|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
xanh
| poêle à anses | | | bleu | | | Trời xanh | | ciel bleu | | | vert | | | Cây xanh | | plantes vertes | | | Quả còn xanh | | fruit encore vert | | | pâle | | | Mới ốm dậy, da còn xanh | | venir de sortir d'une maladie et avoir le teint encore pâle | | | jeune | | | Tuổi xanh | | jeune âge; jeunesse | | | (nói tắt của ông xanh) le Ciel | | | Xanh kia thăm thẳm từng trên | | la Ciel qui se trouve bien haut dans les hauteurs | | | bật đèn xanh | | | donner le feu vert à | | | xanh nhà hơn già đồng | | | mieux vaut rentrer tôt la moisson (pour ne pas l'exposer aux intempéries) | | | xanh như tàu lá | | | très pâle; livide | | | xanh xanh | | | (redoublement; sens atténué) bleuâtre; verdâtre |
|
|
|
|