zèle
 | [zèle] |  | danh từ giống đực | | |  | lòng hăng hái; lòng sốt sắng, nhiệt tình, nhiệt tâm | | |  | Travailler avec zèle | | | là m việc hăng hái | | |  | Zèle patriotique | | | nhiệt tình yêu nước | | |  | faire du zèle | | |  | ra mặt sốt sắng quá mức; ra mặt nhiệt tình |
|
|