| point |
| | Điểm ở vô tận (toán học) |
| point à l'infini |
| | Trong bài chính tả, trừ mỗi lỗi một điểm |
| dans la dictée, enlever un point par faute |
| | Những điểm cần nêu lên |
| les points à signaler |
| | Chớ nhấn mạnh vào điểm ấy |
| n'insistez pas sur ce point |
| | note |
| | Học sinh này được điểm tốt |
| cet élève obtient de bonnes notes |
| | punctum (sinh lý học; sinh vật học) |
| | Điểm gần nhất |
| punctum proximum |
| | Điểm xa nhất |
| punctum remotum |
| | marquer (d'une tache, d'un point, d'un trait); pointer; parsemer |
| | Điểm một nét nhỏ |
| marquer d'un petit trait |
| | Điểm danh sách tên người bằng bút chì đỏ |
| pointer une liste de nom au crayon rouge |
| | Cành lê điểm trắng một vài bông hoa (Nguyễn Du) |
| la branche de poirier est parsemée de quelques fleurs blanches |
| | sonner (distinctement) |
| | Đồng hồ điểm tám giờ |
| l'horloge sonne huit heures |
| | faire le point; faire le tour de la situation |
| | Điểm tình hình |
| faire le poit de la situation; faire le tour de la situation |
| | compter |
| | Điểm số học sinh |
| compter le nombre d'élèves |
| | colorer |
| | Sự tò mò điểm vẻ lo lắng |
| curiosité colorée d'inquiétude |