Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
điệu


[điệu]
Figure; carriage.
" Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du )
Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray.
Medoly.
Một điệu lâm ly
A doleful medoly.
Tune,air.
Điệu hát hò mái nhì mái đẩy
A baotman's tune.
Figune (of dance...).
(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs.
Cô ta điệu lắm
She gives herself very fine airs.
Match off.
Điệu tên móc túi về đồn công an.
To march off a pickpocket to a polise-station.



Figure; carriage.
"Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
Medoly
Một điệu lâm ly A doleful medoly
Tune,air
Điệu hát hò mái nhì mái đẩy A baotman's tune
Figune (of dancẹ..).
(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs
Cô ta điệu lắm She gives herself very fine airs
Match off
Điệu tên móc túi về đồn công an. To march off a pickpocket to a polise-station


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.