|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đãi
1 đgt. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi: Người ta đang thuê người đãi vàng (Ng-hồng); Đãi đỗ xanh để nấu xôi. // tt. Đã sạch vỏ: Chè đỗ đãi.
2 đgt. 1. Đối xử tốt: Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (cd) 2. Thết ăn uống: Đãi khách; Đãi tiệc 3. Tặng: Đãi bạn một bộ quần áo.
|
|
|
|