Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đãi


1 đgt. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi: Người ta đang thuê người đãi vàng (Ng-hồng); Đãi đỗ xanh để nấu xôi. // tt. Đã sạch vỏ: Chè đỗ đãi.

2 đgt. 1. Đối xử tốt: Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (cd) 2. Thết ăn uống: Đãi khách; Đãi tiệc 3. Tặng: Đãi bạn một bộ quần áo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.