|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đùa
1 đg. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật. Nói nửa đùa nửa thật. Không phải chuyện đùa.
2 đg. 1 Làm cho xáo trộn lên. Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo. Bón xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất. 2 Làm cho những vật rời dồn về một phía. Khoả nước đùa bèo. Gió đùa lá khô vào một góc sân.
|
|
|
|