| tomber; renverser; crouler; s'écrouler; s'effondrer; s'abattre |
| | Nội các đổ |
| cabinet ministériel qui tombe |
| | Làm đổ cái ghế |
| renverser une chaise |
| | Nhà đổ |
| maison qui croule |
| | Tường đổ |
| mur qui s'écroule |
| | Mái nhà đổ |
| toit qui s'effrondre |
| | Cái cột buồm đổ xuống |
| le mât s'est abattu |
| | succomber de froid (en parlant du bétail) |
| | verser; transvaser; vider |
| | Đổ gạo vào bao |
| verser du riz dans le sac |
| | Đổ rượu vào chai khác |
| transvaser du vin dans une autre bouteille |
| | Đổ hết nước trong bình ra |
| vider le récipient d'eau |
| | couler; ruisseler |
| | Làm đổ máu |
| faire couler le sang |
| | Mồ hôi đổ trên trán |
| la sueur ruisselait sur le front |
| | jeter; rejeter; répandre; déverser; aboutir; déboucher |
| | Đổ vào thùng rác |
| jeter à la poubelle |
| | Sông Lô đổ vào sông Hồng |
| La Rivière Claire se jette dans le Fleuve Rouge |
| | Rượu vang đổ ra sàn |
| le vin est répandu sur le plancher |
| | Xe lửa đổ khách |
| train qui déverse des voyageurs |
| | Sông đổ ra biển |
| fleuve qui aboutit à la mer |
| | Đám tang đổ ra phố lớn |
| le cortège débouche sur la grande rue |
| | giậu đổ bìm leo |
| | la ruine des uns profite aux autres |
| | ăn ốc bỏ vỏ |
| | laisser aux autres les écailles |
| | nước đổ đầu vịt, nước đổ lá khoai |
| | comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne |
| | trăm dâu đổ đầu tằm |
| | faire retomber toute la charge sur quelqu'un |