Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đổ


tomber; renverser; crouler; s'écrouler; s'effondrer; s'abattre
Nội các đổ
cabinet ministériel qui tombe
Làm đổ cái ghế
renverser une chaise
Nhà đổ
maison qui croule
Tường đổ
mur qui s'écroule
Mái nhà đổ
toit qui s'effrondre
Cái cột buồm đổ xuống
le mât s'est abattu
succomber de froid (en parlant du bétail)
verser; transvaser; vider
Đổ gạo vào bao
verser du riz dans le sac
Đổ rượu vào chai khác
transvaser du vin dans une autre bouteille
Đổ hết nước trong bình ra
vider le récipient d'eau
couler; ruisseler
Làm đổ máu
faire couler le sang
Mồ hôi đổ trên trán
la sueur ruisselait sur le front
jeter; rejeter; répandre; déverser; aboutir; déboucher
Đổ vào thùng rác
jeter à la poubelle
Sông Lô đổ vào sông Hồng
La Rivière Claire se jette dans le Fleuve Rouge
Rượu vang đổ ra sàn
le vin est répandu sur le plancher
Xe lửa đổ khách
train qui déverse des voyageurs
Sông đổ ra biển
fleuve qui aboutit à la mer
Đám tang đổ ra phố lớn
le cortège débouche sur la grande rue
giậu đổ bìm leo
la ruine des uns profite aux autres
ăn ốc bỏ vỏ
laisser aux autres les écailles
nước đổ đầu vịt, nước đổ lá khoai
comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
trăm dâu đổ đầu tằm
faire retomber toute la charge sur quelqu'un



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.