|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ốp
1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.
2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).
3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.
4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.
|
|
|
|