|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
丢
| [diū] | | Bộ: 一 - Nhất | | Số nét: 6 | | Hán Việt: ĐU | | | 1. mất; thất lạc。遗失;失去。 | | | 钱包丢了 | | túi tiền bị mất rồi. | | | 丢了工作 | | mất việc | | | 2. ném; vứt; quăng。扔。 | | | 不要随地丢果皮。 | | không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi. | | | 3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa。搁置;放。 | | | 只有这件事丢不开。 | | chỉ có việc này là không bỏ đi được. | | | 技术丢久了就生疏了。 | | kỹ thuật bỏ lâu rồi thì hơi thiếu kinh nghiệm. | | Từ ghép: | | | 丢丑 ; 丢掉 ; 丢份 ; 丢魂失魄 ; 丢荒 ; 丢尽脸面 ; 丢车保帅 ; 丢盔卸甲 ; 丢脸 ; 丢眉丢眼 ; 丢眉弄色 ; 丢面子 ; 丢弃 ; 丢却 ; 丢人 ; 丢人现眼 ; 丢三落四 ; 丢失 ; 丢手 ; 丢心落肠 ; 丢心落意 ; 丢眼 ; 丢眼色 ; 丢置 ; 丢卒保车 |
|
|
|
|