Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [16, 22] U+7C5F
籟 lại, lãi
籁 lai4
  1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là sanh , thứ nhỏ hơn gọi là ước . (2) Ống sáo, tức cái tiêu .
  2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: thiên lại tiếng trời, địa lại tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi : Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
  3. § Còn có âm là lãi.

天籟 thiên lại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.