Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [17, 23] U+8831
蠱 cổ
蛊 gu3
  1. Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
  2. Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc .
  3. Việc. Kinh Dịch có câu cán phụ chi cổ làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ .
  4. Chấu.
  5. Bệnh cổ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.