Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
随时


[suíshí]
1. bất cứ lúc nào。不拘什么时候。
有问题可以随时来问我。
có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
2. khi có yêu cầu; khi có thể (thì làm)。有需要或有可能的时候(就做)。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.