affection
affection | [ə'fek∫n] | | danh từ | | | (affection for / towards somebody / something) cảm giác ưa thích, yêu mến | | | he felt great affection for his sister | | anh ta cảm thấy rất thương chị mình | | | to hold somebody in great affection | | rất yêu mến ai | | | I tried to win her affection (s) | | Tôi cố gắng chiếm cảm tình của cô ấy | | | bệnh tật hoặc tình trạng bệnh tật | | | an affection of the throat | | bệnh viêm họng |
/ə'fekʃn/
danh từ sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến tình cảm, cảm xúc hope is one of the most pewerful affections of man hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người ((thường) towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý to have an affection for children yêu trẻ to win someone's affection được ai thương yêu bệnh tật, bệnh hoạn affection towards khuynh hướng, thiện ý về tính chất, thuộc tính figure and weight are affections of bodies hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể trạng thái cơ thể (do bị một cái gì tác động vào...) lối sống
|
|