| [ə'lə:t] |
| tính từ |
| | (alert to something) cảnh giác; lanh lợi |
| | to be alert to possible dangers |
| cảnh giác với những nguy hiểm có thể xảy ra |
| | the alert listener will have noticed the error |
| người nghe tỉnh táo có thể đã nhận ra chỗ sai |
| | although he's over eighty, his mind is still remarkably alert |
| Tuy đã ngoài tám mươi tuổi, đầu óc ông ta vẫn còn lanh lợi lắm |
| danh từ |
| | sự báo động, sự báo nguy, lệnh báo động, lệnh báo nguy |
| | to put/place on the alert |
| đặt trong tình trạng báo động |
| | to give/receive the alert |
| phát/nhận lệnh báo động |
| | sự báo động phòng không; thời gian báo động phòng không |
| | to be on the alert against/for something |
| | cảnh giác và sẵn sàng |
| | police warned the public to be on the alert for suspected terrorists |
| cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với những kẻ bị tình nghi là quân khủng bố |
| động từ |
| | báo cho (binh lính...) phải đề phòngnguy hiểm và sẵn sàng hành động |
| | why weren't the police alerted? |
| tại sao cảnh sát không được báo động? |
| | (to alert somebody to something) báo cho ai biết điều gì |
| | to alert staff to the crisis facing the company |
| báo cho toàn thể cán bộ nhân viên biết về cuộc khủng hoảng mà công ty đang phải đối đầu |