assemble
assemble | [ə'sembl] |  | động từ | |  | (làm cho vật hoặc người) tập hợp lại; thu thập | |  | The whole school (was) assembled in the main hall | | Toàn trường tập hợp trong hội trường | |  | To assemble evidence, material, equipment | | Thu thập bằng chứng, vật liệu, thiết bị | |  | (kỹ thuật) lắp ráp | |  | To assemble the parts of a watch | | Lắp ráp các bộ phận của một chiếc đồng hồ |
(Tech) ráp; dịch mã số(đ)
/ə'sembl/
động từ
tập hợp, tụ tập, nhóm họp
sưu tập, thu thập
(kỹ thuật) lắp ráp
|
|