attrition
attrition | [ə'tri∫n] |  | danh từ | |  | sự cọ mòn | |  | quá trình làm yếu sức lực và lòng tin của ai bằng cách quấy rầy liên tục; sự tiêu hao sinh lực | |  | a war of attrition | | chiến tranh tiêu hao | |  | (thần thoại,thần học) sự sám hối, sự thống khổ vì tội lỗi |
(Tech) hao mòn
/ə'triʃn/
danh từ
sự cọ mòn
sự làm cho mệt mỏi, sự làm kiệt sức; sự tiêu hao a war of attrition chiến tranh tiêu hao
(thần thoại,thần học) sự sám hối, sự thống khổ vì tội lỗi
|
|