  | ['bidiη] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự trả giá tại cuộc bán đấu giá | 
|   |   | bidding was brisk | 
|   | việc phát giá (mua đấu giá) rất sôi nổi  | 
|   |   | sự xướng bài (bài brit) | 
|   |   | can you remind me of the bidding? | 
|   | anh làm ơn nhắc tôi xem người ta đã xướng bài như thế nào  | 
|   |   | mệnh lệnh | 
|   |   | at his father's bidding, he wrote to his lawyer | 
|   | theo lệnh của cha, anh ấy đã viết thư cho luật sư của mình | 
|   |   | to do someone's bidding | 
|   |   | tuân lệnh ai; vâng lệnh ai |