| [t∫eindʒ] |
| danh từ |
| | (change in / to something) sự thay đổi hoặc trở nên khác với trước đây; sự thay đổi |
| | to undergo a complete change |
| thay đổi hoàn toàn |
| | a change in the weather |
| sự thay đổi thời tiết |
| | there has been a change in the programme |
| chương trình có sự thay đổi |
| | Government plans to make important changes to the tax system |
| chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế |
| | are you for or against change? |
| anh tán thành hay phản đối sự thay đổi? |
| | just for a change |
| để cho thấy có sự thay đổi (cho có vẻ khác (thường)); để thay đổi một chút |
| | a change for the better |
| sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn |
| | a change for the worse |
| sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi |
| | (change of something) sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác |
| | a change of air/climate |
| sự thay đổi không khí (bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn) |
| | a change of job |
| sự thay đổi nghề nghiệp |
| | please note my change of address |
| xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi |
| | the party needs a change of leader |
| đảng này cần thay đổi thủ lĩnh |
| | don't forget to take a change of clothes |
| đừng quên mang theo quần áo thay đổi |
| | the change of life |
| như menopause |
| | the changes of life |
| những nỗi thăng trầm của cuộc sống |
| | change of mind (heart) |
| sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ |
| | a welcome change from town to country life |
| một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn |
| | tiền lẻ |
| | Can you give me/Have you got change for a five-pound note? |
| anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao? |
| | I've no small change |
| tôi không có tiền lẻ |
| | tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng) |
| | don't forget your change! |
| chớ quên tiền thừa trả lại |
| | (change from something to something) sự đổi từ đoàn tàu này sang đoàn tàu khác |
| | he had to make a quick change at Crewe |
| anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe |
| | sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange) |
| | (số nhiều) trật tự rung chuông |
| | to get no change out of somebody |
| | không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) |
| | (thông tục) không móc được của ai cái gì |
| | to ring the changes on a subject |
| | lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau |
| | to take one's (the) change out of somebody |
| | (thông tục) trả thù ai |
| động từ |
| | làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi |
| | you've changed a lot since I last saw you |
| anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh |
| | our plans have changed |
| kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi |
| | to change one's attitude/opinion (mind) |
| thay đổi thái độ/ý kiến |
| | an event which changed the course of history |
| một sự kiện thay đổi dòng lịch sử |
| | to change one's doctor |
| thay bác sĩ |
| | to change one's job/address |
| đổi nghề/địa chỉ |
| | to change a light bulb |
| thay một cái bóng đèn |
| | to change gear |
| sang số (chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn) |
| | the ship changed course |
| con tàu đã đổi hướng |
| | the wind has changed direction |
| gió đã đổi chiều |
| | all things change |
| mọi vật đều thay đổi |
| | to change one's coat |
| thay áo |
| | I must change these trousers - they've got oil on them |
| tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu |
| | I'm thinking of changing my car for a bigger one |
| tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn |
| | (dùng với bổ ngữ số nhiều) (nói về hai người) trao đổi (vị trí, nơi...) |
| | Can we change seats/Can I change seats with you? |
| Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không? |
| | (to change somebody / something from something to / into something) (to change somebody / something from A to / into B) (làm cho ai/cái gì) chuyển từ hình thái này sang hình thái khác; biến đổi; (làm cho ai/cái gì) chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác |
| | caterpillars change into butterflies or moths |
| con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm |
| | the witch changed the prince into a frog |
| mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch |
| | the traffic lights have changed (from red to green) |
| đèn giao thông đã đổi (từ đỏ sang xanh) |
| | Britain changed to a metric system of currency in 1970 |
| Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970 |
| | (nói về trăng) sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non |
| | when does the moon change? |
| khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? |
| | đổi ra tiền lẻ |
| | can you change a five-pound note? |
| ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ? |
| | I need to change my dollars into francs |
| tôi cần đổi đô la sang frăng |
| | thay quần áo |
| | to change the baby |
| thay tã cho đứa bé |
| | I'll change and come down at once |
| tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay |
| | to change for dinner |
| thay quần áo để ăn cơm tối |
| | go and change out of those damp clothes into something dry |
| đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào |
| | đổi tàu xe |
| | we must change at the next station |
| đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu |
| | this is where we change from car to bus |
| đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt |
| | all change! |
| mời mọi người xuống xe (tàu)! |
| | to change the subject |
| | bắt đầu nói sang chuyện khác |
| | to change over from something to something |
| | chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác |
| | to change step |
| | điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp |
| | to change something back into something |
| | trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình |
| | to change back francs into dollars |
| đổi tiền Frăng lấy lại đô la |
| | to change back into something |
| | cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó |
| | Can I change back into my jeans now? |
| bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không? |
| | to change down |
| | sang số thấp hơn (ô tô); về số, xuống số |
| | to change up |
| | sang số cao hơn |
| | to change colour |
| | (xem) colour |
| | to change one's condition |
| | (xem) condition |
| | to change front |
| | đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) |
| | to change hands |
| | chuyển sang sở hữu của một người khác |
| | the house has changed hands several times recently |
| gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần |
| | to change/swap horses in midstream |
| | thay ngựa giữa dòng |
| | to change one's spots |
| | làm điều gì trái với bản chất của mình |
| | to change one's tune |
| | thay đổi thái độ |
| | to change one's ways |
| | thay đổi cách sống |
| | to chop and change |
| | thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát |
c. of base (basis) đổi cơ sở; đổi cơ số
secular c. sự thay đổi trường kỳ