|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
deaden
deaden | ['dedn] | | ngoại động từ | | | làm giảm, làm dịu, làm nhẹ | | | to deaden a blow | | làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn | | | to deaden one's pain | | làm giảm sự đau đớn | | | to deaden the noise | | làm giảm bớt tiếng ồn ào | | | làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...) | | | làm hả hơi (rượu...) | | | (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với | | nội động từ | | | giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động) | | | hả hơi (rượu) | | | u mê đi (giác quan) |
/'dedn/
ngoại động từ làm giảm, làm dịu, làm nhẹ to deaden a blow làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn to deaden one's pain làm giảm sự đau đớn to deaden the noise làm giảm bớt tiếng ồn ào làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...) làm hả hơi (rượu...) ( to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với
nội động từ giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động) hả hơi (rượu) u mê đi (giác quan)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "deaden"
|
|