|  | [di'fɔ:lt] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự không trả được nợ; sự vỡ nợ | 
|  |  | (tin học) xác lập mặc định | 
|  |  | (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà) | 
|  |  | to make default | 
|  | vắng mặt | 
|  |  | by default | 
|  |  | do đối phương vắng mặt | 
|  |  | to win a case by default | 
|  | thắng kiện do đối phương không ra hầu toà | 
|  |  | (tin học) do ngầm định; theo mặc định | 
|  |  | in default of something; in default of somebody | 
|  |  | trong trường hợp ai/cái gì vắng mặt | 
|  |  | he was acquitted in default of strong evidence of his guilt | 
|  | anh ta được tha bổng vì không có bằng chứng rõ ràng là anh ta phạm tội | 
|  |  | the committee will not meet in default of a chairman | 
|  | ủy ban sẽ không họp khi vắng mặt ông chủ tịch | 
|  | động từ | 
|  |  | (pháp lý) không làm điều được coi như phải làm (phải có mặt ở toà án chẳng hạn) | 
|  |  | a party to the contract defaulted | 
|  | một bên kết ước đã bỏ cuộc | 
|  |  | (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn | 
|  |  | to default on hire-purchase payments | 
|  | không trả được các khoản mua trả góp | 
|  |  | (thể dục,thể thao) bỏ cuộc | 
|  | tính từ | 
|  |  | (tin học) ngầm định; mặc định | 
|  |  | The default settings | 
|  | Các xác lập mặc định |