|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
defective
defective | [di'fektiv] | | tính từ | | | có thiếu sót, có nhược điểm; có khuyết điểm | | | a defective machine, method, theory | | một cỗ máy, phương pháp, lý thuyết có nhược điểm | | | defective in workmanship, character | | có khuyết điểm trong tay nghề, tính nết | | | a defective memory | | trí nhớ kém | | | her hearing was found to be slightly defective | | người ta thấy thính giác của bà ta hơi kém | | | (ngôn ngữ học) khiếm khuyết | | | a defective verb | | động từ khiếm khuyết | | danh từ | | | người có tật | | | a mental defective | | người kém thông minh | | | (ngôn ngữ học) động từ khiếm khuyết |
khuyết faction d.(thống kê) tỷ số chế phẩm
/di'fektiv/
tính từ có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không hoàn toàn a defective memory trí nhớ kém (ngôn ngữ học) khuyết điểm a defective verb động từ khuyết thiếu
danh từ người có tật a mental defective người kém thông minh (ngôn ngữ học) động từ khuyết thiếu
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "defective"
|
|