| [i:'kɔnəmi] |
| danh từ |
| | sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia đình....... |
| | political economy |
| kinh tế chính trị |
| | domestic economy |
| kinh tế trong nước |
| | sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...) |
| | To practise economy |
| thực hành tiết kiệm |
| | It's an economy to buy good shoes: They cost more,but they last much longer than cheap ones |
| Mua giày tốt là một việc làm tiết kiệm: Chúng đắt tiền hơn, nhưng dùng được lâu hơn so vơi giày rẻ tiền |
| | We're having an economy drive at school |
| Chúng ta đang có một cuộc thi đua tiết kiệm ở trường học |
| | an economy pack |
| một lô hàng tiết kiệm (bán giảm giá) |
| | economy class |
| hạng rẻ nhất (của vé máy bay) |
| | (the economy) hoạt động và việc quản lý cung cấp tiền, thương mại và công nghiệp của một đất nước; hệ thống kinh tế |
| | The state of the economy is very worrying |
| Tình trạng của nền kinh tế rất đáng lo ngại |
| | The economies of Japan and China |
| Các nền kinh tế Nhật Bản và Trung Quốc |