| [im'plɔimənt] |
| danh từ |
| | hành động thuê người làm; công việc |
| | the expansion of the factory will mean the employment of sixty extra workers |
| việc mở rộng nhà máy có nghĩa là có công ăn việc làm cho sáu chục công nhân nữa |
| | tình trạng được thuê làm công; việc làm |
| | to be in /out of regular full-time employment |
| có/không có việc làm thường xuyên |
| | employment agency |
| văn phòng giới thiệu việc làm |
| | việc làm (nhất là việc làm (thường) xuyên được trả lương) |
| | to give employment to somebody |
| tạo công ăn việc làm cho ai |
| | to find employment |
| tìm việc làm |