Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
escape





escape
[is'keip]
danh từ
(escape from something) sự/trường hợp trốn thoát; phương tiện để trốn thoát; lối thoát
Escape from Dartmoor prison is difficult
Thật là khó trốn khỏi nhà tù Dartmoor
There have been few successful escapes from this concentration camp
Ít có trường hợp nào trốn khỏi trại tập trung này mà thành công
When the guard's back was turned, he made his escape
Khi người lính gác quay lưng đi, anh ta liền trốn thoát
The fire escape is at the back of the building
Lối thoát hoả hoạn nằm ở phía sau toà nhà
The chieftain showed us the escape route on the map
Vị tù trưởng chỉ cho chúng tôi con đường tẩu thoát trên bản đồ
escape pipe/valve
ống/van thoát
(vật đem lại) sự giải trí tạm thời khỏi thực tại hoặc những công việc tẻ nhạt
He listens to music as an escape from the pressures of work
Anh ta nghe nhạc là để thoát khỏi sự căng thẳng của công việc
(kỹ thuật) sự rò rỉ (hơi...)
cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)
to have a narrow (hairbreadth) escape
suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được
he had a narrow escape from death
nó suýt toi mạng; suýt nữa là nó toi mạng; nó thoát chết trong đường tơ kẽ tóc
to make good one's escape
xoay xở để thoát một cách bình an vô sự
ngoại động từ
thoát được; tránh được
to escape death
thoát chết
to escape punishment/being punished
thoát khỏi sự trừng phạt
How can we escape the curious crowds?
Làm sao chúng ta tránh được đám đông hiếu kỳ?
nothing escapes your attention
chẳng có cái gì thoát khỏi sự chú ý của anh (cái gì anh (cũng) chú ý đến)
the fault escaped observation for months
cả mấy tháng trời mà lỗi lầm không được để ý đến
his father's name escapes me
tôi quên bẵng tên của bố anh ta
vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
a scream escaped his lips
một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên
to escape (somebody's) notice
bị bỏ sót, không được lưu ý
nội động từ
(to escape from somebody / something) trốn thoát; thoát khỏi
many prisoners of war have escaped
đã có nhiều tù binh trốn thoát
the lion has escape from its cage
con sư tử đã sổng chuồng
(to escape from something) (nói về chất khí, chất lỏng...) rò rỉ; thoát ra
Make a hole to let water escape
Hãy khoét một cái lỗ cho nước thoát ra
There's gas escaping somewhere - can you smell it?
Có khí ga rò rỉ đâu đây - anh có ngửi thấy không?


/is'keip/

danh từ
sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
(kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...) !to have a narrow (hairbreadth) escape
suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được

ngoại động từ
trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
to escape death thoát chết
to escape punishment thoát khỏi sự trừng phạt
vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
a scream escaped his lips một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên

nội động từ
trốn thoát, thoát
thoát ra (hơi...) !his name had escaped me
tôi quên bẵng tên anh ta

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "escape"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.