| ['fɔ:məl] |
| tính từ |
| | trang trọng; theo nghi thức |
| | a formal dinner, dance |
| một bữa ăn tối/vũ hội theo đúng nghi thức |
| | formal dress |
| quần áo nghi lễ; lễ phục |
| | 'Request' is a more formal way of saying 'Ask for' |
| 'Request' là lối nói trang trọng hơn 'Ask for' |
| | cân đối hoặc có hình dáng theo các hìnhhinh học; đối xứng |
| | formal gardens |
| những khu vườn ngay hàng thẳng lối |
| | về hình dáng bên ngoài hoặc bề ngoài (đối nghịch với nội dung hoặc thực chất); hình thức |
| | there is only a formal resemblance between the two systems; they are in fact radically different |
| hai hệ thống đó giống nhau về hình thức mà thôi, chứ thực ra chúng khác nhau về cơ bản |
| | chính thức |
| | a formal call |
| một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức |
| | a formal declaration of war |
| sự chính thức tuyên chiến |
| | (về giáo dục) được tiến hành chính thức tại trường học, trường cao đẳng....; chính qui |
| | the job does not require any formal training |
| công việc không đòi hỏi phải được đào tạo chính qui |