|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
frozen
frozen | | Xem freeze |
/fri:z/
danh từ sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh tiết đông giá sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
nội động từ froze, frozen đóng băng đông lại (vì lạnh), lạnh cứng thấy lạnh, thấy giá thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
ngoại động từ làm đóng băng làm đông, làm lạnh cứng to freeze someone to death làm ai chết cóng ướp lạnh (thức ăn) làm (ai) ớn lạnh làm lạnh nhạt (tình cảm) làm tê liệt (khả năng...) ngăn cản, cản trở (sự thực hiện) ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...) !to freeze on (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy !to freeze out cho (ai) ra rìa !to freeze over phủ đầy băng; bị phủ đầy băng !to freeze someone's blood làm ai sợ hết hồn !frozen limit (thông tục) mức chịu đựng cao nhất
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "frozen"
-
Words pronounced/spelled similarly to "frozen":
freshen frogman frozen
-
Words contain "frozen" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
buốt băng giá
|
|