genteel
genteel | [dʒen'ti:l] | | tính từ | | | quý phái, thượng lưu, trưởng giả | | | to live in genteel poverty | | nghèo mà vẫn phong lưu (cố duy trì lối sống của giới thượng lưu, dù không đủ điều kiện để làm (như) vậy) | | | cầu kỳ, trau chuốt | | | this air hostess was too genteel for words | | cô tiếp viên hàng không ấy quá cầu kỳ về lời ăn tiếng nói |
/dʤen'ti:l/
tính từ quồn quý phái, thượng lưu lễ độ, nhã nhặn lịch sự, đúng mốt
|
|