gorge
gorge | [gɔ:dʒ] | | danh từ | | | những cái đã ăn vào bụng | | | to raise the gorge | | nổi giận | | | to can the gorge | | lộn mửa vì ghê tởm | | | to make sb's gorge rise | | chọc ai điên tiết lên | | | hẽm núi, đèo | | | cửa hẹp vào pháo đài | | | (kiến trúc) rãnh máng | | | sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn) | | động từ | | | ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn) |
/gɔ:dʤ/
danh từ những cái đã ăn vào bụng to raise the gorge nổi giận to can the gorge lộn mửa vì ghê tởm hẽm núi, đèo cửa hẹp vào pháo đài (kiến trúc) rãnh máng sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn)
động từ ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn)
|
|