hatch     
 
 
 
   hatch  | [hæt∫] |    | danh từ |  |   |   | cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ) |  |   |   | under hatches |  |   | để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu  |  |   |   | cửa cống, cửa đập nước |  |   |   | (nghĩa bóng) sự chết |  |   |   | (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng |  |   |   | sự nở (trứng) |  |   |   | sự ấp trứng |  |   |   | ổ chim con mới nở |  |   |   | ổ trứng ấp |  |   |   | hatches, catches, matches, dispatches |  |   |   | mục sinh tử giá thú (trên báo) |  |   |   | down the hatch |  |   |   | (trước khi hớp một ngụm rượu) xuống cổ họng |    | ngoại động từ |  |   |   | làm nở trứng |  |   |   | ấp (trứng) |  |   |   | ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...) |    | nội động từ |  |   |   | nở (trứng, gà con) |  |   |   | to count one's chickens before they are hatched |  |   |   | (tục ngữ) (xem) chicken |    | danh từ |  |   |   | nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ) |    | ngoại động từ |  |   |   | tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ) |  
 
 
   /hætʃ/ 
 
     danh từ 
    cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)     under hatches    để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu 
    cửa cống, cửa đập nước 
    (nghĩa bóng) sự chết 
    (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng 
 
     danh từ 
    sự nở (trứng) 
    sự ấp trứng 
    ổ chim con mới nở 
    ổ trứng ấp !hatches, catches, matches, dispaches 
    mục sinh tử giá thú (trên báo) 
 
     ngoại động từ 
    làm nở trứng 
    ấp (trứng) 
    ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...) 
 
     nội động từ 
    nở (trứng, gà con) !to count one's chickens before they are hatched 
    (tục ngữ) (xem) chicken 
 
     danh từ 
    nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ) 
 
     ngoại động từ 
    tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ) 
    | 
		 |