  | ['indeks] | 
  | danh từ | 
|   |   | (số nhiều là indexes) danh mục các tên hoặc vấn đề được nói đến trong một quyển sách, thường để ở cuối và xếp theo thứ tự ABC; bảng chú dẫn | 
|   |   | a library index | 
|   | bản liệt kê của thư viện | 
|   |   | (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm | 
|   |   | to put a book on the index | 
|   | cấm lưu hành một cuốn sách  | 
|   |   | như card index | 
|   |   | (số nhiều là indexes hoặc indices) số liệu chỉ mức giá cả hoặc tiền công tương đối so với mức của thời gian trước; chỉ số so sánh | 
|   |   | the cost -of -living index | 
|   | chỉ số giá cả sinh hoạt | 
|   |   | một vật làm dấu hiệu cho một vật khác, nhất là do nó tăng hoặc giảm theo tỉ lệ; thước đo | 
|   |   | the increasing sale of luxury goods is an index of the country's prosperity | 
|   | doanh số hàng hoá xa xỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước | 
|   |   | (số nhiều là indices) (toán học) chữ số hoặc chữ cái nhỏ cho biết một số lượng được nhân với chính nó mấy lần; số mũ | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | lập bảng chú dẫn cho cái gì; đưa cái gì vào bảng chú dẫn | 
|   |   | lập mối liên hệ (giữa tiền lương, tiền hưu...) với sự tăng giá |