| [in'fju:z] |
| ngoại động từ |
| | (to infuse something into somebody / something) (to infuse somebody / something with something) truyền cho ai/cái gì một đặc tính, tính chất |
| | to infuse new life, energy into the workers; to infuse the workers with new life, energy |
| truyền sức sống mới, năng lực mới cho công nhân |
| | ngâm (trà hoặc dược thảo) vào nước nóng để chiết ra vị thơm hoặc các thành phần dùng để uống hoặc làm thuốc; pha (trà, thuốc) |
| nội động từ |
| | (về chè hoặc dược thảo) ngấm |
| | let it infuse far another five minutes |
| để cho ngấm độ năm phút nữa |
| | don't drink the tea until it has finished infusing |
| trà chưa ngấm kỹ thì đừng uống |