 | ['misiη] |
 | tính từ |
| |  | không thể tìm thấy hoặc không ở chỗ thường lệ; mất; thiếu |
| |  | the book had two pages missing/two missing pages |
| | quyển sách thiếu mất hai trang |
| |  | the hammer is missing from my toolbox |
| | hộp dụng cụ của tôi thiếu cái búa |
| |  | không có mặt; vắng mặt |
| |  | he's always missing when there's work to be done |
| | nó luôn vắng mặt khi có việc cần làm |
| |  | không thể tìm thấy; không có ở nhà; thất lạc; mất tích |
| |  | a police file on missing persons |
| | hồ sơ của cảnh sát về những người mất tích |
| |  | the child had been missing for a week |
| | đứa bé mất tích một tuần nay |
| |  | (về một người lính...) không có mặt sau một trận đánh và cũng không rõ là còn sống hay đã chết; mất tích |
| |  | two planes were reported (as) missing |
| | tin cho hay hai máy bay bị mất tích |
 | danh từ |
| |  | the missing (quân sự) những người mất tích |