![](img/dict/02C013DD.png) | ['misiη] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không thể tìm thấy hoặc không ở chỗ thường lệ; mất; thiếu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the book had two pages missing/two missing pages |
| quyển sách thiếu mất hai trang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the hammer is missing from my toolbox |
| hộp dụng cụ của tôi thiếu cái búa |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không có mặt; vắng mặt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he's always missing when there's work to be done |
| nó luôn vắng mặt khi có việc cần làm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không thể tìm thấy; không có ở nhà; thất lạc; mất tích |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a police file on missing persons |
| hồ sơ của cảnh sát về những người mất tích |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the child had been missing for a week |
| đứa bé mất tích một tuần nay |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (về một người lính...) không có mặt sau một trận đánh và cũng không rõ là còn sống hay đã chết; mất tích |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | two planes were reported (as) missing |
| tin cho hay hai máy bay bị mất tích |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | the missing (quân sự) những người mất tích |