odour 
odour | ['oudə(r)] |  | danh từ | |  | mùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) | |  | mùi thơm, hương thơm | |  | delicious odour of coffee | | mùi thơm ngon của cà phê | |  | dấu vết | |  | tiếng tăm | |  | Keats's poem is an odour poem | | cảm tình | |  | to be in good odour with somebody | | được cảm tình của ai | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) chất thơm, nước hoa | |  | odour of sanctity | |  | tiếng thiêng liêng | |  | be in good/bad odour (with sb) | |  | được nghĩ tốt/xấu (bởi ai) |
/'oudə/
danh từ
mùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
mùi thơm, hương thơm
(nghĩa bóng) hơi hướng, dấu vết
tiếng tăm to be in bad (ill) odour bị tiếng xấu, mang tai mang tiếng
cảm tình to be in good odour with somebody được cảm tình của ai; giao hảo với ai
(từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) chất thơm, nước hoa !odour of sanctity
tiếng thiêng liêng
|
|