  | ['pæsidʒ] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự đi qua, sự trôi qua, chuyển qua | 
|   |   | the passage of time | 
|   | thời gian trôi qua | 
|   |   | lối đi, hành lang, đường đi qua (như) passageway | 
|   |   | to force a passage through the crowd | 
|   | lách lấy lối đi qua đám đông | 
|   |   | quyền đi qua (một nơi nào...) | 
|   |   | (nghĩa bóng) sự chuyển trạng thái | 
|   |   | the passage from poverty to great wealth | 
|   | sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có  | 
|   |   | chuyến đi (đường biển, (hàng không)) | 
|   |   | a rough passage | 
|   | một chuyến đi khó khăn (vì biển động) | 
|   |   | to book one's passage to Paris | 
|   | ghi tên mua vé dành chỗ đi Pari  | 
|   |   | đoạn (bài văn, sách, nhạc...) | 
|   |   | a famous passage | 
|   | một đoạn văn nổi tiếng | 
|   |   | a difficult passage | 
|   | một đoạn văn khó | 
|   |   | sự thông qua (một dự luật...) | 
|   |   | (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người | 
|   |   | to have stormy passages with somebody | 
|   | trao đổi tranh luận sôi nổi với ai | 
|   |   | (âm nhạc) nét lướt | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ngoài (đại tiện) | 
|   |   | bird of passage | 
|   |   | như bird | 
|   |   | passage of (at) arms | 
|   |   | (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ | 
  | nội động từ | 
|   |   | đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm cho (ngựa) đi né sang một bên |