| 
 | Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary 
 
	
		|  properly 
 
 
 
 
  properly |  | ['prɔpəli] |  |  | phó từ |  |  |  | một cách đúng đắn; một cách thích đáng; hợp thức |  |  |  | He is not properly speaking a member of the staff |  |  | Nói đúng ra/Thực ra mà nói, ông ta đâu phải là thành viên của ban chỉ đạo |  |  |  | She will have to learn to behave more properly |  |  | Cô ta cần phải học cách ứng xử cho đúng đắn hơn |  |  |  | Do it properly or don't do it at all |  |  | Làm cho ra làm, nếu không thì đừng làm gì cả |  |  |  | (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức |  |  |  | this puzzled him properly |  |  | điều đó làm cho nó bối rối hết sức | 
 
 
 
  một cách đúng đắn, thực sự 
 
  /properly/ 
 
  phó từ 
  đúng, chính xác 
  properly speaking  nói cho đúng 
  (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức 
  this puzzled him properly  điều đó làm cho nó bối rối hết sức 
  đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh 
  behave properly  hãy cư xử cho đúng mức 
 
 |  |  
		| ▼ Từ liên quan / Related words Related search result for  "properly" |  |