quench 
quench | [kwent∫] |  | ngoại động từ | |  | (nghĩa bóng) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...) | |  | làm hết (khát) | |  | to quench one's thirst | | làm hết khát | |  | nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh | |  | làm nguội lạnh, làm mát; nén | |  | to quench someone's enthusiasm | | làm nguội lạnh nhiệt tình của ai | |  | to quench one's desire | | nén dục vọng | |  | chấm dứt | |  | (từ lóng) bắt im, làm câm miệng | |  | to quench smoking flax | |  | (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn |
/kwentʃ/
ngoại động từ
(thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)
làm hết (khát) to quench one's thirst làm hết khát
nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh
làm nguội lạnh; nén to quench someone's enthusiasm làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai to quench one's desire nén dục vọng
(từ lóng) bắt im, làm câm miệng !to quench smoking flax
(nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn
|
|