Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
record





record
['rekɔ:d]
danh từ
sổ sách ghi chép; hồ sơ
a record of school attendances/road accidents
hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường/tai nạn giao thông
records of births, marriages and deaths
hồ sơ sinh đẻ, cưới xin và tử vong
public/parish/medical records
công báo/sổ đăng ký (lễ, hiếu, hỉ) của xứ đạo) /y bạ
to make/keep a record of one's expenses
lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình
thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..)
to have a clean record
có lý lịch trong sạch
he had a good war record
ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh
to have a (previous) criminal record
có tiền án (từng bị kết án vì đã phạm tội)
the airline has a bad safety record
hãng hàng không này có tiếng là không an toàn
the school has a poor record for examination passes
nhà trường có thành tích kém trong các kỳ thi
(thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục
to break/beat a record
phá kỷ lục
to achieve a record
lập một kỷ lục mới
an Olympic/world/all-time record
kỷ lục Ôlympic/thế giới/của mọi thời đại
she holds the world record in/for the 100 metres
cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét
a record performance/score/time
buổi biểu diễn/số điểm/thời gian kỷ lục
record profits/sales/crops
tiền lãi/doanh số/vụ thu hoạch kỷ lục
(tin học) một bộ dữ liệu có liên quan tạo thành một đơn vị trong hồ sơ máy tính
đĩa hát, đĩa ghi âm (như) gramophone record, disc
a pop record
một đĩa nhạc pốp
to put on/play some records
quay một vài đĩa hát
a record sleeve/album/library
một hộp đựng/anbum/tủ đĩa hát
(just) for the record
vì mục đích chính xác; cần phải ghi lại
just for the record, the minister's statement is wrong on two points
để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có hai điểm sai
off the record
(thông tục) không được ghi; không chính thức
The Prime Minister admitted, (strictly) off the record, that the talks had failed
Thủ tướng thú nhận, (tuyệt đối) không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại
on record
đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..)
được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..)
last summer was the wettest on record for 50 years
mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ướt nhất trong 50 năm trở lại đây
to be/go on record as saying that the law should be changed
đã được ghi như châm ngôn là luật pháp cần phải thay đổi
to put one's views/objections on record
công khai hoá quan điểm/ý kiến phản bác của mình (bằng văn bản hoặc trên phương tiện truyền thanh)
to bear record to something
chứng thực (xác nhận) việc gì
to travel out of the record
đi ra ngoài đề
to put/set the record straight
báo cáo chính xác các sự việc; đính chính một sự hiểu lầm
to set the record straight, I must say now that I never supported the idea
để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó
[ri'kɔ:d]
ngoại động từ
ghi lại, ghi chép
to record progress/developments
ghi lại sự tiến bộ/những sự việc diễn biến
to record the minutes/proceedings of a meeting
ghi biên bản hội nghị
the papers record that inflation has dropped
báo chí ghi rằng lạm phát đã giảm
historians record how Rome fell
các nhà viết sử ghi lại Rôm đã sụp đổ như thế nào
giữ lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng từ để in lại về sau; thu
to record, press both buttons
muốn thu thì ấn cả hai nút
my voice records quite well
giọng của tôi thu khá rõ
to record music from the radio
thu nhạc từ rađiô vào
to record a speech/piece of music/TV programme (on tape/video)
thu bài nói/bản nhạc/chương trình TV (vào băng/viđêô)
to record somebody playing the guitar
thu (thanh, hình) ai chơi ghita
(về dụng cụ đo) chỉ, ghi
the thermometer recorded 32o
nhiệt kế chỉ 32 độ



sự ghi
continous r. (máy tính) sự ghi liên tục

/'rekɔ:d/

danh từ
(pháp lý) hồ sơ
to be on record được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ)
it is on record that... trong sử có ghi chép rằng...
biên bản
sự ghi chép
(số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách
di tích, đài, bia, vật kỷ niệm
lý lịch
to have a clean record có lý lịch trong sạch
(thể dục,thể thao) kỷ lục
to break (beat) a record phá kỷ lục
to achieve a record lập (đạt) một kỷ lục mới
to hold a record giữ một kỷ lục
world record kỷ lục thế giới
đĩa hát, đĩa ghi âm
(định ngữ) cao nhất, kỷ lục
a record output sản lượng kỷ lục
at record speed với một tốc độ cao nhất !to bear record to something
chứng thực (xác nhận) việc gì !to keep to the record
đi đúng vào vấn đề gì !off the record
không chính thức !to travel out of the record
đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]

ngoại động từ
ghi, ghi chép
to record the proceeding of an assembly ghi biên bản hội nghị
thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
chỉ
the thermometer records 32 o cái đo nhiệt chỉ 32o
(thơ ca) hót khẽ (chim) !to record one's vote
bầu, bỏ phiếu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "record"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.