![](img/dict/02C013DD.png) | ['skændl] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng đan, chuyện gây xôn xao dư luận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to cause a scandal |
| gây ra một vụ tai tiếng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | her theft from the shop caused (a) scandal in the village |
| việc cô ta ăn cắp ở cửa hàng đã gây ra tai tiếng trong làng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a series of corruption scandals led to the fall of the government hàng |
| loạt vụ bê bối tham nhũng đã khiến cho chính phủ bị sụp đổ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hành động, thái độ ô nhục, đáng xấu hổ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it's a scandal that the defendant was declared innocent |
| còn gì nhục nhã bằng việc bị cáo được tuyên bố vô tội |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the council's failure to act is a scandal |
| sự thất bại của hội đồng trong hoạt động là một điều nhục nhã |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chuyện ngồi lê đôi mách, sự gièm pha |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spread scandal |
| tung ra lời gièm pha |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | most of us enjoy a bit of scandal |
| hầu hết chúng ta đều thích chút ít chuyện ngồi lê đôi mách |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | have you heard the latest scandal? |
| anh có nghe nói về vụ xcăngđan gần đây nhất hay không? |