sen
sen | [sen] |  | danh từ | |  | đồng xen (một xu, tiền Nhật) |  | viết tắt | |  | (SEN) Y tá được hành nghề (sau hai năm đào tạo) (State Enrolled Nurse) | |  | she is an SEN | | cô ta là một y tá được phép hành nghề | |  | (Sen) Thượng nghị viện (Senate) | |  | (Sen) Thượng nghị sĩ (Senator) | |  | (Sen) Già, Bố (Senior) (như) Snr, Sr |
/sen/
danh từ
đồng xen (một xu, tiền Nhật)
|
|