sounding
sounding | ['saundiη] |  | tính từ | |  | (trong tính từ ghép) có tiếng kêu như thế nào, gây ra một ấn tượng tinh thần như thế nào đó | |  | loud-sounding pop music | | nhạc pốp nghe choáng tai | |  | a very grand-sounding name | | một cái tên nghe rất kêu |  | danh từ | |  | tiếng kêu | |  | the sounding of the car horn | | tiếng kêu của còi ô tô | |  | (y học) sự gõ để nghe bệnh | |  | sự dò chiều sâu | |  | (số nhiều) số đo thu được qua việc đo chiều sâu; chiều sâu đo được | |  | (số nhiều) sự thăm dò ý kiến | |  | to take soundings | | tiến hành thăm dò ý kiến |
/'saundiɳ/
tính từ
nghe kêu, kêu
rỗng (lời hứa, lối hành văn...)
danh từ
tiếng kêu the sounding of the car horn tiếng kêu của còi ô tô
(y học) sự gõ để nghe bệnh
sự dò chiều sâu
(số nhiều) chỗ gần bờ (có thể dò chiều sâu được)
|
|