|  stir 
  
 
 
 
 
  stir |  | [stə:] |  |  | danh từ |  |  |  | (từ lóng) nhà tù, trại giam |  |  |  | sự khuấy, sự quấy trộn |  |  |  | to give one's coffee a stir |  |  | khuấy cà phê |  |  |  | sự chuyển động |  |  |  | no stir in the air |  |  | không có một tí gió |  |  |  | sự cời (củi, cho lửa cháy to) |  |  |  | to give the fire a stir |  |  | cời cho lửa cháy to lên |  |  |  | sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao; sự kích động; sự om sòm; sự bất ổn |  |  |  | to make a stir |  |  | gây náo động, làm xôn xao |  |  |  | full of stir and movement |  |  | náo nhiệt |  |  |  | in stir |  |  |  | trong tù, ở tù |  |  | ngoại động từ |  |  |  | khuấy, quấy |  |  |  | to stir tea |  |  | khuấy nước trà |  |  |  | làm lay động, làm chuyển động |  |  |  | not a breath stirred the leaves |  |  | không có một tí gió nào làm lay động cành lá |  |  |  | cời (củi) |  |  |  | to stir the fire |  |  | cời củi cho cháy to |  |  |  | ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra |  |  |  | to stir someone's blood |  |  | kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai |  |  |  | to stir someone's wrath |  |  | khêu gợi lòng tức giận của ai |  |  |  | to stir up curiosity |  |  | khêu gợi tính tò mò |  |  |  | to stir up dissensions |  |  | gây mối bất đồng |  |  | nội động từ |  |  |  | có thể khuấy được |  |  |  | động đậy, nhúc nhích, cựa quậy |  |  |  | he never stirs out of the house |  |  | nó không bao giờ đi ra khỏi nhà |  |  |  | he is not stirring yet |  |  | nó vẫn chưa dậy |  |  |  | to stir one's stumps |  |  |  | (thông tục) ba chân bốn cẳng | 
 
 
  /stə:/ 
 
  danh từ 
  (từ lóng) nhà tù, trại giam 
  sự khuấy, sự quấy trộn 
  to give one's coffec a stir  khuấy cà phê 
  sự chuyển động 
  no stir in the air  không có một tí gió 
  sự cời (củi, cho lửa cháy to) 
  to give the fire a stir  cời cho lửa cháy to lên 
  sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao 
  to make a stir  gây náo động, làm xôn xao 
  full of stir and movement  náo nhiệt 
 
  ngoại động từ 
  khuấy, quấy 
  to stir tea  khuấy nước trà 
  làm lay động, làm chuyển động 
  not a breath stirred the leaves  không có một tí gió nào làm lay động cành lá 
  cời (củi) 
  to stir the fire  cời củi cho cháy to 
  ((thường)  up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra 
  to stir someone's blood  kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai 
  to stir someone's wrath  khêu gợi lòng tức giận của ai 
  to stir up curiosity  khêu gợi tính tò mò 
  to stir up dissensions  gây mối bất đồng 
 
  nội động từ 
  có thể khuấy được 
  động đậy, nhúc nhích, cựa quậy 
  he never stirs out of the house  nó không bao giờ đi ra khỏi nhà 
  he is not stirring yet  nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps 
  (thông tục) ba chân bốn cẳng 
 
 |  |