|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stung
stung | ![](img/dict/CB1FF077.png) | Xem sting |
/stiɳ/
danh từ
ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
(thực vật học) lông ngứa
nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt the sting of hunger sự đau quặn của cơn đói the stings of remorse sự day dứt của hối hận
ngoại động từ stung
châm, chích, đốt
làm đau nhói; làm cay pepper stings one's tongue hạt tiêu làm cay lưỡi smoke stings the eyes khói làm cay mắt
cắn rứt, day dứt his conscience stung him lương tâm day dứt ai ta
(từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp he got stung on that deal hắn bị bịp trong việc mua bán đó
nội động từ
đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) tooth stings răng đau nhức
đốt, châm some bees do not sting có những thứ ong không tốt !nothing stings like the truth
nói thật mất lòng
|
|
Related search result for "stung"
|
|