 | [tæks] |
 | danh từ |
| |  | thuế |
| |  | sales tax |
| | thuế doanh thu |
| |  | inheritance tax |
| | thuế di sản; thuế thừa kế |
| |  | income/property tax |
| | thuế thu nhập/tài sản |
| |  | direct/indirect taxes |
| | thuế trực thu/gián thu |
| |  | tax invasion |
| | sự trốn thuế |
| |  | to levy a tax on something |
| | đánh thuế vào cái gì |
| |  | (nghĩa bóng) gánh nặng; sự đòi hỏi, sự thử thách lớn |
| |  | a tax on something |
| |  | một gánh nặng đối với ai, một sự căng thẳng đối với ai |
| |  | a tax on one's strength |
| | một gánh nặng đối với sức khoẻ |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh thuế |
| |  | to tax luxuries |
| | đánh thuế các hàng xa xỉ |
| |  | to tax rich and poor alike |
| | đánh thuế người giàu người nghèo như nhau |
| |  | (nghĩa bóng) yêu cầu gay gắt; đòi hỏi nặng nề; bắt phải cố gắng; đè nặng lên |
| |  | to tax someone's patience |
| | đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều |
| |  | his constant requests for help taxed our goodwill |
| | nhữngyêu cầu giúp đỡ thường xuyên của nó đã đòi hỏi quá nhiều ở thiện chí của chúng tôi |
| |  | đóng thuế |
| |  | the car is taxed until July |
| | xe này đóng thuế đến tháng bảy |
| |  | to tax somebody with something |
| |  | buộc tội ai về cái gì |
| |  | she was taxed with homicide |
| | cô ấy bị buộc tội giết người |
| |  | to tax one's/ somebody's brains |
| |  | đặt cho ai/mình một nhiệm vụ gay go về tinh thần |