throng
throng | [θrɔη] |  | danh từ | |  | đám đông (người hoặc vật) |  | ngoại động từ | |  | di chuyển thành đám đông, xúm lại thành đám đông; làm chật ních, làm cho đầy người (vật) | |  | thronged withn people | | đông người xúm quanh, chật ních những người |  | nội động từ | |  | tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních |
/θrɔɳ/
danh từ
đám đông
ngoại động từ
xúm đông, xúm quanh; làm chật ních thronged withn people đông người xúm quanh, chật ních những người
nội động từ
tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních
|
|