|  | ['ju:nit] | 
|  | danh từ | 
|  |  | vật, người hoặc nhóm đơn lẻ, được xem xét để tính toán như là đơn chiếc và hoàn chỉnh hoặc như bộ phận của một tổng thể phức hợp; đơn vị | 
|  |  | the family is the unit of society | 
|  | gia đình là đơn vị của xã hội | 
|  |  | the course book has twenty units | 
|  | sách giáo trình có hai mươi bài | 
|  |  | lượng được chọn làm chuẩn để diễn tả, biểu hiện các đại lượng hoặc để tính tiền phải trả; đơn vị | 
|  |  | The metre is a unit of length | 
|  | Mét là đơn vị đo chiều dài | 
|  |  | a unit of weight | 
|  | đơn vị trọng lượng | 
|  |  | The monetary unit of Great Britain is the pound | 
|  | Đơn vị tiền tệ của Anh là đồng pao | 
|  |  | magnetic unit | 
|  | đơn vị từ | 
|  |  | a bill for fifty units of electricity | 
|  | hoá đơn thanh toán năm mươi đơn vị điện | 
|  |  | a filter unit | 
|  | đơn vị lọc | 
|  |  | the central processing unit in a computer | 
|  | đơn vị xử lý trung tâm trong một máy tính | 
|  |  | nhóm có chức năng đặc biệt trong một tổ chức lớn hoặc phức hợp | 
|  |  | a combat unit | 
|  | một đơn vị chiến đấu | 
|  |  | a unit of highly -trained soldiers | 
|  | một đơn vị lính tinh nhuệ | 
|  |  | a bomb -disposal unit | 
|  | một đơn vị phá bom nổ chậm | 
|  |  | một thứ đồ đạc, thiết bị... nhằm khớp với những cái khác tương tự hoặc bổ sung nhau | 
|  |  | matching kitchen units | 
|  | bộ đồ làm bếp lắp ráp được với nhau | 
|  |  | storage units | 
|  | những đơn vị lưu trữ | 
|  |  | số nguyên nhỏ nhất, con số một | 
|  |  | The number 34 consists of three tens and four units | 
|  | Con số 34 gồm ba số hàng chục và bốn số hàng đơn vị | 
|  |  | bất cứ số nguyên nào từ 0 đến 9 | 
|  |  | a column for the tens and a column for the units | 
|  | một cột cho hàng chục và một cột cho hàng đơn vị |