untravelled
untravelled | [,ʌn'trævld] |  | tính từ | | |  | chưa thám hiểm, chưa có ai đi tới (miền, vùng) | | |  | chưa đi nhiều, chưa từng đi đây đi đó; chưa bôn ba từng trải | | |  | không có nhiều người qua lại (về con đường) | | |  | không có khách du lịch lui tới | | |  | không đi đây đi đó, không đi du lịch |
/' n'tr vld/
tính từ
ít đi đây đi đó
chưa thám hiểm, chưa có ai đi tới (miền, vùng)
|
|