 | [weə] |
 | phó từ nghi vấn |
| |  | đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào |
| |  | where are you going? |
| | anh đi đâu đấy? |
| |  | where are you from? |
| | anh từ đâu đến?, anh người nước nào? |
| |  | where are my gloves? |
| | đôi găng của tôi đâu? |
| |  | where am I wrong? |
| | tôi sai ở chỗ nào? |
| |  | I don't know where he is |
| | tôi chẳng biết hắn ta ở đâu |
| |  | where is all this leading? |
| | tất cả các thứ này sẽ dẫn đến đâu? |
 | phó từ quan hệ |
| |  | (dùng sau từ hoặc nhóm từ nói về một địa điểm) tại, ở trong hoặc tới nơi nào |
| |  | the place where you last saw it |
| | nơi mà anh tới thăm lần gần đây nhất |
| |  | one of the few countries where people drive on the left |
| | một trong vài nước nơi người ta lái xe về bên trái |
| |  | the house where I was born |
| | căn nhà nơi (mà) tôi sinh ra |
| |  | tại nơi nào đó, ở đó |
| |  | we then moved to Paris, where we lived for six years |
| | rồi chúng tôi chuyển về Pari, nơi đó chúng tôi đã sống sáu năm |
 | liên từ |
| |  | tại chỗ nào đó, ở nơi mà |
| |  | put it where we can all see it |
| | hãy đặt nó ở nơi mà tất cả chúng ta đều thấy được |
| |  | where food is hard to find, few birds remain throughout the year |
| | ở nơi thức ăn khó kiếm, ít có chim muông ở lại suốt năm |
| |  | that's where you are wrong |
| | đó là chỗ anh sai |
 | danh từ |
| |  | nơi chốn, địa điểm |
| |  | I must have the wheres and whens |
| | tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian |