 | [jet] |
 | phó từ |
| |  | vào lúc này hay lúc ấy; cho đến bây giờ/lúc đó; còn; chưa |
| |  | I haven't received a letter from him yet; I didn't receive a letter from him yet |
| | tôi chưa nhận được lá thư nào của anh ta |
| |  | Are you ready? - No, not yet |
| | anh sẵn sàng chưa - Chưa |
| |  | she was not yet sure if she could trust him |
| | cô ta vẫn chưa chắc là có nên tin hắn không |
| |  | I doubt if he has read it yet |
| | tôi không biết anh ta đọc cái đó chưa |
| |  | còn; hãy còn |
| |  | we may win yet |
| | chúng ta còn có thể thắng |
| |  | she may surprise us all yet |
| | cô ta còn có thể làm tất cả chúng ta ngạc nhiên |
| |  | we can yet reach our destination |
| | chúng ta còn có thể đi tới đích |
| |  | we have ten minutes yet |
| | chúng ta còn mười phút nữa |
| |  | I remember him yet |
| | tôi còn nhớ anh ta |
| |  | while he was yet asleep |
| | trong khi anh ta còn đang ngủ |
| |  | there is much yet to do |
| | hãy còn nhiều việc phải làm lắm |
| |  | you must work yet harder |
| | anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa |
| |  | I have a yet more important thing to say |
| | tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói |
| |  | bây giờ, lúc này |
| |  | can't you tell me yet? |
| | bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa? |
| |  | we needn't do it just yet |
| | chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này |
| |  | don't go yet |
| | đừng đi vội |
| |  | you don't need to start yet |
| | anh chưa cần phải bắt đầu vội |
| |  | (dùng sau cấp so sánh cao nhất) cho đến nay |
| |  | the most comprehensive study yet of his poetry |
| | công trình nghiên cứu toàn diện nhất về thơ của ông ấy cho đến nay |
| |  | the highest building yet constructed |
| | toà nhà cao nhất được xây cất từ xưa đến giờ |
| |  | her best novel yet |
| | cuốn truyện hay nhất của chị ấy từ trước đến nay |
| |  | (đứng trước các từ ở cấp so sánh) lại còn; ngay cả |
| |  | yet one more example of criminal negligence |
| | lại thêm một ví dụ nữa về sự cẩu thả chết người |
| |  | yet another victim of government policy on national health funding |
| | lại thêm một nạn nhân của chính sách chính phủ về quỹ y tế quốc gia |
| |  | a recent and yet more improbable theory |
| | một học thuyết mới nhưng lại còn bấp bênh hơn |
| |  | advancing yet further |
| | còn tiến xa hơn nữa |
| |  | as yet |
| |  | cho đến nay, cho đến bây giờ |
| |  | an as yet unpublished document |
| | một tài liệu cho đến nay chưa được công bố |
| |  | yet again |
| |  | một lần nữa |
| |  | yet again we can see the results of hasty decision-making |
| | một lần nữa chúng ta có thể thấy kết quả của việc ra quyết định vội vàng |
 | liên từ |
| |  | song, vậy mà, tuy nhiên |
| |  | slow yet thorough |
| | chậm mà chắc |
| |  | he worked hard, yet he failed |
| | hắn ta làm việc tích cực, ấy thế mà lại trượt |
| |  | it is strange, yet true |
| | thật là kỳ lạ, nhưng mà đúng sự thực |