affect
/ə'fekt/
ngoại động từ
làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
the frequent changes of weather affect his health thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
to affect someone's interests chạm đến quyền lợi của ai
làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
the news affected him deeply tin đó làm anh ta rất xúc động
làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
to be affected by influenza bị bệnh cúm
to be affected by cold bị cảm lạnh
(từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
bổ nhiệm
to be affected to a services được bổ nhiệm làm một công việc gì
ngoại động từ
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
to affect ignorance giả bộ dốt
to affect the connoisseur làm ra vẻ sành sỏi
có hình dạng, thành hình
crystals affect geometrical shapes tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
dùng, ưa dùng, thích
!to flashy clothes
thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
(từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
danh từ
(tâm lý học) sự xúc động
|
|