bag
/bæg/
danh từ
bao, túi, bị, xắc
mẻ săn
to get a good bag săn được nhiều
(động vật học) túi, bọng, bọc
honey bag bọng ong
vú (bò)
chỗ húp lên (dưới mắt)
(số nhiều) của cải, tiền bạc
(số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
!bag of bones
người gầy giơ xương, người toàn xương
!bag of wind
kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
!to give somebody the bag to hold
chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
!in the bag
(thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
!in the bottom of one's bag
cùng kế
!to let the cat out of the bag
(xem) let
!to pack up bag and baggage
cuốn gói trốn đi
!to put somebody in a bag
thắng ai
!whole bag of tricks
đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
tất cả không để lại cái gì
ngoại động từ
bỏ vào túi, bỏ vào bao
(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
thu nhặt
(thông tục) lấy, ăn cắp
nội động từ
phồng lên, nở ra, phùng ra
these trousers bag at the knees cái quần này phùng ra ở đầu gối
(hàng hải) thõng xuống (buồm)
đi chệch hướng (thuyền)
!I bag; bags I; bags!
(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
ngoại động từ
gặt (lúa) bằng liềm
|
|