Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bag



/bæg/

danh từ

bao, túi, bị, xắc

mẻ săn

    to get a good bag săn được nhiều

(động vật học) túi, bọng, bọc

    honey bag bọng ong

vú (bò)

chỗ húp lên (dưới mắt)

(số nhiều) của cải, tiền bạc

(số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)

!bag of bones

người gầy giơ xương, người toàn xương

!bag of wind

kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên

!to give somebody the bag to hold

chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn

!in the bag

(thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn

!in the bottom of one's bag

cùng kế

!to let the cat out of the bag

(xem) let

!to pack up bag and baggage

cuốn gói trốn đi

!to put somebody in a bag

thắng ai

!whole bag of tricks

đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế

tất cả không để lại cái gì

ngoại động từ

bỏ vào túi, bỏ vào bao

(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được

thu nhặt

(thông tục) lấy, ăn cắp

nội động từ

phồng lên, nở ra, phùng ra

    these trousers bag at the knees cái quần này phùng ra ở đầu gối

(hàng hải) thõng xuống (buồm)

đi chệch hướng (thuyền)

!I bag; bags I; bags!

(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!

ngoại động từ

gặt (lúa) bằng liềm


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bag"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.